Bài 12: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1 – Mời cơm khách

Trong văn hóa Trung Quốc, ăn uống không chỉ đơn thuần là để no bụng, mà còn là một phần quan trọng thể hiện lễ nghi, mối quan hệ xã hội và nét đẹp truyền thống lâu đời. Từ cách mời khách, sắp xếp chỗ ngồi, thứ tự dọn món, đến việc mời rượu, tất cả đều ẩn chứa những nguyên tắc và phép tắc riêng biệt.

Qua Bài 12: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1 – “Mời cơm khách”, chúng ta sẽ khám phá những quy tắc tinh tế và đặc trưng trong văn hóa “mời khách ăn cơm” của người Trung Hoa – một khía cạnh thú vị và đầy ý nghĩa của đời sống thường nhật.

← Xem lại Bài 11: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 1 tại đây

Từ vựng

1️⃣ 请客 – qǐngkè – động từ – thỉnh khách – mời khách

🇻🇳 Tiếng Việt: mời khách
🔤 Pinyin: qǐngkè
🈶 Chữ Hán: 🔊 请客

📝 Ví dụ:

🔊 今天我请客,请大家吃饭。

  • Jīntiān wǒ qǐngkè, qǐng dàjiā chīfàn.
  • (Hôm nay tôi mời khách, mời mọi người ăn cơm.)

🔊 他常常请客吃饭。

  • Tā chángcháng qǐngkè chīfàn.
  • (Anh ấy thường mời khách ăn cơm.)

2️⃣ 讲究 – jiǎngjiu – động từ/tính từ – giảng cứu – chú trọng, cầu kỳ

🇻🇳 Tiếng Việt: chú trọng, cầu kỳ
🔤 Pinyin: jiǎngjiu
🈶 Chữ Hán: 🔊 讲究

📝 Ví dụ:

🔊 喝茶很讲究方法。

  • Hē chá hěn jiǎngjiu fāngfǎ.
  • Uống trà rất chú trọng đến cách thức.)

🔊 他对穿衣很讲究。

  • Tā duì chuānyī hěn jiǎngjiu.
  • (Anh ấy rất cầu kỳ trong việc ăn mặc.)

3️⃣ 座位 – zuòwèi – danh từ – tọa vị – chỗ ngồi

🇻🇳 Tiếng Việt: chỗ ngồi
🔤 Pinyin: zuòwèi
🈶 Chữ Hán: 🔊 座位

📝 Ví dụ:

🔊 教室里的座位已经坐满了。

  • Jiàoshì lǐ de zuòwèi yǐjīng zuò mǎn le.
  • (Chỗ ngồi trong lớp học đã đầy.)

🔊 请你回到你的座位上。

  • Qǐng nǐ huídào nǐ de zuòwèi shàng.
  • (Xin bạn trở lại chỗ ngồi của mình.)

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 13: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1

→ Tải toàn bộ phân tích bài học bộ Giáo trình Hán ngữ Boya 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button